Nhật Tài Phát chuyên cung cấp Cáp Thép Dự Ứng Lực của Malaysia, Trung Quốc với đầy đủ các chủng loại, kích cỡ đáp ứng nhu cầu đa dạng của Quý khách.
Cáp dự ứng lực dính bám (Cáp không có vỏ bọc)
Cáp dự ứng lực dính bám (cáp không vỏ bọc):
- Kích thước (mm): 9.53; 12.7; 12.9; 15,24; 15,7 (cho loại 7 sợi) và một số loại khác theo yêu cầu
- Đóng gói:
– Đường kính bên trong của cuộn cáp: xấp xỉ 800 mm
– Đường kính ngoài của cuộn cáp: xấp xỉ 1.300 mm
– Độ rộng cuộn cáp: xấp xỉ 750 mm
– Trọng lượng cuộn cáp: xấp xỉ 2,5 – 3 tấn
- Tiêu chuẩn áp dụng: BS 5896; ASTM A416; AS 1311; GB/T 5224 và JIS 3536 hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương.
- Ứng dụng:
– Dầm bê tông dự ứng lực
– Hệ thống sàn dự ứng lực
– Dầm hộp
Thông số kỹ thuật cáp dự ứng lực dính bám (cáp không vỏ bọc):
Mã/Đặc điểm |
ASTM A 416M |
ASTM A 416 |
||||
Chủng loại |
0,5’’(13mm) |
0,6’’(15mm) |
0,5’’(13mm) |
0,6’’(13mm) |
||
Giới hạn chảy fy |
(Ksi) |
243 |
243 |
(N/mm2) |
1,670 |
1,670 |
Giới hạn bền fx |
(Ksi) |
270 |
270 |
(N/mm2) |
1,860 |
1,860 |
Đường kính danh nghĩa |
(In2) |
0.5 |
0.6 |
(mm) |
12.7 |
15.24 |
Diện tích mặt cắt ngang |
(In) |
0.153 |
0.217 |
(mm2) |
98.71 |
140 |
Trọng lượng |
(Lbs/ft) |
0.52 |
0.74 |
(Kg/m) |
0.775 |
1.102 |
Tải trọng giới hạn |
(Kips) |
41.3 |
58.6 |
(KN) |
183.7 |
260.7 |
Modun đàn hồi |
(Ksi) |
28,000 |
28,000 |
(N/mm2) |
195,000 |
195,000 |
Độ chùng ứng suất sau thí nghiệm 1000h |
(%) |
2.5 |
2,5 |
(%) |
2.5 |
2.5 |
3. Các thông tin khác
Kích thước :
• 12.7mm
• 15.24mm
• Các kích thước khác theo yêu cầu.
Đóng gói:
Đường kính bên trong cuộn cáp: xấp xỉ 800 mm
• Đường kính bên ngoài cuộn cáp: xấp xỉ 1300mm
• Độ rộng cuộn cáp: xấp xỉ 750mm
• Trọng lượng cuộn cáp: khoảng 2,5 – 3,5 tấn
Tiêu chuẩn:
• ASTM A416
• BS 5896
• AS 1311
• GB/T 5224
• JIS3536
• Các tiêu chuẩn quốc tế tương đương khác
Ứng dụng:
• Dầm bê tông dự ứng lực
• Hệ thống sàn dự ứng lực
• Dầm hộp
• 7 sợi, độ chùng thấp dùng cho bê-tông ứng suất
Xuất xứ:
• SIW – Thailand
• Southern PC Steel – Malaysia
• Wuxi –China
1. CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC LOẠI 7 SỢI
2. DÂY THÉP DỰ ỨNG LỰC DẠNG GÂN XOẮN
PC-Bar được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như cơ sở hạ tầng, các dự án đầu tư, đường sắt, tàu điện ngầm, sân bay các tòa nhà, công trình thương mại, nhà ở, cọc, dầm tâm sàn, bãi đậu xe, nhà máy điện hạt nhân, trạm thủy điện, hồ bơi, sân vận động, tháp truyền hình,..v.v..
Thành phần hóa học:
Standard | C | Mn | Si | P | S | Cu |
JIS G 3137 – 1994 | 0.28 – 0.33 | 0.9 – 1.3 | 0.7 – 1.1 | 0.03 max | 0.035 max | 0.3 max |
Tính chất cơ lý:
Standard |
Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn đứt (MPa) | Độ giản dài (%) |
JIS G 3137 – 1994 | 1.275 min | 1.420 min |
5 min |
Đường kính – Khối lượng:
Chủng loại |
Đường kính danh nghĩa
(mm) |
Tiết diện danh nghĩa
(mm2) |
Khối lượng đơn vị |
7.1 mm |
Ø 7.1 | 40 |
0.315 |
9.0 mm |
Ø 9.0 | 64 |
0.504 |
10.7 mm |
Ø 10.7 | 90 |
0.708 |
12.6 mm | Ø 12.6 | 125 |
0.984 |
Liên hệ:
Để có được thông tin chính xác nhất, xin quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi, hoặc gửi email/fax để được tư vấn & cung cấp thông tin chi tiết.
Công ty TNHH Nhật Tài Phát
Địa chỉ: 160 Kinh Dương Vương, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (05113) 740 774
Di động: Giám đốc Nguyễn Hữu Nhật 0913 498 064
Email: nguyenhuunhatntp@gmail.com